TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

duroplastischer

thermosetting plastic

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Đức

duroplastischer

Kunststoff

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

duroplastischer

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zwischenprodukte auf Basis duroplastischer Matrixharze sind:

Các bán thành phẩm dựa trên cơ sở của nhựa nền nhiệt rắn gồm:

Übersicht 1: Übersicht Formgebungsverfahren duroplastischer Matrices

Tổng quan 1: Tổng quan về các phương pháp tạo dạng nhựa nền nhiệt rắn

So eignen sich der Walzenbrecher und die Hammermühle ausschließlich für spröde Materialien und werden z. B. zur Aufbereitung duroplastischer Formmassen eingesetzt.

Máy nghiền trục và máy nghiền búa chủ yếu thích hợp với các loại nguyên liệu cứng giòn và được sử dụng để xử lý nguyên liệu nhựa nhiệt rắn.

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Kunststoff,duroplastischer

thermosetting plastic