Việt
Năng động
động lực
động
động lực học.
Anh
dynamic
dynamical
Đức
dynamisch
Dynamik
Pháp
dynamique
Sie kommen hauptsächlich bei dynamisch beanspruchten Bauteilen, z. B. Schrauben (Bild 2), zur Anwendung.
Thép này được dùng chủ yếu cho những chi tiết chịu tải trọng động, thí dụ bulông (Hình2).
Kurbelwellen müssen dynamisch ausgewuchtet werden.
Trục khuỷu phải được cân bằng động.
Das Rad ist dynamisch ausgewuchtet.
Bánh xe được cân bằng động.
Auswuchten – dynamisch (Bild 1, S. 527).
Cân bằng động (Hình 1, trang 527).
v Ab 2,5er Felgenbreite mit Wuchtmaschine dynamisch auswuchten.
Ở bánh xe có bề rộng vành từ 2,5 inch trở lên, phải cân bằng động bằng máy cân bằng.
Dynamik,dynamisch
Dynamik, dynamisch
dynamisch /a/
thuộc về] động lực học.
dynamisch /adj/ÂM, KT_GHI, XD, M_TÍNH, KT_ĐIỆN, TV, THAN, C_DẺO, CT_MÁY, VT&RĐ, DHV_TRỤ, V_THÔNG/
[EN] dynamic
[VI] (thuộc) động lực, động
dynamisch /IT-TECH,TECH/
[DE] dynamisch
[FR] dynamique
dynamisch /IT-TECH/
[VI] Năng động
[EN] dynamical