Việt
xem ebnen.
Đức
ebenen
v Keine Selbstverstärkung wegen der ebenen Bremsflächen.
Không tự cường hóa vì bề mặt phanh phẳng.
:: Einlegen des ebenen Blechzuschnittes in dieWerkzeugaufnahme.
:: Đặt tấm phôi cắt sẵn (blank) lên giá đỡ dụng cụ.
:: Planansenker: Herstellen einer ebenen, erhabenen Werkstückfläche.
:: Lã phẳng mặt đầu: Tạo ra các bê' mặt nối cho chi tiết.
:: Praktische Anwendungen für: Herstellungvon ebenen Flächen, Fasen und Nuten.
:: Ứng dụng thực tiễn: Dùng để tạo ra diện tích phẳng, cạnh vát và rãnh
Natürliches Licht schwingt als Welle in allen Ebenen (Bild 1).
Ánh sáng tự nhiên truyền dưới dạng sóng trong tất cả các mặt không gian ba chiều (Hình 1).