Việt
ngoại tình
vi phạm niềm tin vợ chồng.
Đức
ehebrechen
ehebrechen /(st. V.) (thường chỉ dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và phân từ I) (geh. veraltet)/
ngoại tình;
ehebrechen /vi/
ngoại tình, vi phạm niềm tin vợ chồng.