Anh
fitted
Đức
eingepasst
Ernte- bzw. Entleerungsventile sind direkt am Bioreaktor über Einschweißgewindestutzen eingepasst und häufig als regelbare Faltenbalgventile ausgeführt.
Van thoát được trực tiếp tùy chỉnh vào lò phản ứng sinh học qua mối hàn ở khúc nối đầu ống xoắn và thường được dùng là van lớp xếp.
Üblicherweise wird die Passfeder indie Wellennut eingepasst und klemmt dort fest.
Thông thườngthen được lắp cố định chắc chắn trong rãnh của trục.
Die eigentlichen formgebenden ElementeStempel (Patrize) und Gesenkeinsatz (Matrize)werden eingepasst und falls notwendig mit Auswerfern ergänzt (Bild 1).
Hai kết cấu tạo hình là chày và cối được chế tạo sao cho khớp nhau, và nếu cần thiết còn có thêm bộ phận lói đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn (Hình 1).
Mit einem Lötholz wird das Lot teigig eingepasst.
Dùng thanh gỗ trét vảy thiếc nhão.
Passschrauben (Bild 5) sind mit ihrem geschliffenen Schaft, dessen Durchmesser etwas größer ist als der Gewindedurchmesser, in die geriebene Bohrung der Werkstücke eingepasst.
Bu lông định vị chính xác (Hình 5) với thân mài láng và đường kính hơi lớn hơn đường kính đỉnh ren, được lắp khít vào lỗ khoan miết láng của chi tiết.