TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

eingepasst

fitted

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

eingepasst

eingepasst

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ernte- bzw. Entleerungsventile sind direkt am Bioreaktor über Einschweißgewindestutzen eingepasst und häufig als regelbare Faltenbalgventile ausgeführt.

Van thoát được trực tiếp tùy chỉnh vào lò phản ứng sinh học qua mối hàn ở khúc nối đầu ống xoắn và thường được dùng là van lớp xếp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Üblicherweise wird die Passfeder indie Wellennut eingepasst und klemmt dort fest.

Thông thườngthen được lắp cố định chắc chắn trong rãnh của trục.

Die eigentlichen formgebenden ElementeStempel (Patrize) und Gesenkeinsatz (Matrize)werden eingepasst und falls notwendig mit Auswerfern ergänzt (Bild 1).

Hai kết cấu tạo hình là chày và cối được chế tạo sao cho khớp nhau, và nếu cần thiết còn có thêm bộ phận lói đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit einem Lötholz wird das Lot teigig eingepasst.

Dùng thanh gỗ trét vảy thiếc nhão.

Passschrauben (Bild 5) sind mit ihrem geschliffenen Schaft, dessen Durchmesser etwas größer ist als der Gewindedurchmesser, in die geriebene Bohrung der Werkstücke eingepasst.

Bu lông định vị chính xác (Hình 5) với thân mài láng và đường kính hơi lớn hơn đường kính đỉnh ren, được lắp khít vào lỗ khoan miết láng của chi tiết.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

eingepasst

fitted