TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

eingeschlossen

enclosed

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

eingeschlossen

eingeschlossen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Chuyện cổ tích nhà Grimm

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Glanzprüfung eingeschlossen (spin)

:: bao gồm kiểm tra độ bóng (spin)

Die universellste Steuerung ist die Spline-Interpolation, bei der zusätzlich zur Bahn des TCP auch dessen Orientierung eingeschlossen wird.

Loại điều khiển phổ biến nhất là phépnội suy spline* (Spline-Interpolation), trongđó ngoài việc tính toán đường đi của TCPcòn bao gồm cả hướng đi nữa.

Eine Sperreinrichtung wird beim Verbinden gelöst und beim Entkuppeln durch eine Feder gesperrt, so dass beim Abziehen der Kupplung das Öl oder die Luft in den Zylinder oder den Leitungen eingeschlossen bleibt (Bild 1 Seite 273).

Thiết bị chặn được tháo ra khi kết nối và bị chặn bằng lò xo sao cho dầu hoặc không khí trong xi lanh hoặc trong đường ống dẫn được giữ lại (Hình 1, trang 273).

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

eingeschlossen

enclosed