Anh
inserted
plugged-in
Đức
eingesteckt
Pháp
enfiché
Das Handy wird in eine für den Gerätetyp vorgesehene Halterung eingesteckt.
Điện thoại di động được cắm vào đế giữ được thiết kế thích hợp.
Ein zweiter Stromkreis prüft, ob der Ladestecker vollständig eingesteckt ist. Erst dann wird die Ladespannung angelegt.
Mạch điện thứ hai kiểm tra xem giắc cắm có được cắm vào hoàn toàn hay không mới cho phép điện áp nạp chạy vào.
Die Verbindungselemente zwischen den Computern sind neben der Datenleitung die Verbindungsstecker und Netzwerkkarten, die in die Computer eingesteckt werden.
Ngoài những đường dây truyền dữ liệu, những bộ phận kết nối các máy tính còn bao gồm những đầu cắm kết nối và những card mạng được cắm trong máy tính.
Bei einer Notöffnung durch mechanisches Entriegeln des Schließzylinders muss nach einer festgelegten Zeit von z.B. 15 Sekunden der Schlüssel mit gültigem Transpondercode in das elektronische Zündschloss eingesteckt werden, da sonst der Alarm ausgelöst wird.
Khi mở khẩn cấp qua tác động cơ lên ổ khóa, phải để chìa khóa có mã phát đáp hợp lệ trong ổ khóa điện tử một thời gian nhất định thí dụ là 15 giây, nếu không hệ thống báo động sẽ bị kích hoạt báo động.
eingesteckt /IT-TECH/
[DE] eingesteckt
[EN] plugged-in
[FR] enfiché