TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

elektrostatische

Entladung

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

elektrostatische

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die physikalischen Bindungen sind zwischenmolekulare Kräfte, die auf elektrostatische oder elektromagnetische Wechselwirkungen zurückzuführen sind.

Ngược lại với nhựa nhiệt rắn và nhựa đàn hồi kết mạng, nhựa nhiệt dẻo không kết mạng, có thể biến dạng và nóng chảy trở lại được.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Elektrostatische Aufladungen (z.B. Reifen)

Tĩnh điện (thí dụ: ở bánh xe)

Das elektrostatische Spritzverfahren wird in der Serienfertigung angewendet.

Phương pháp phun tĩnh điện được sử dụng trong sản xuất hàng loạt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßnahmen gegen elektrostatische Aufladungen treffen

Áp dụng những biện pháp tránh sự tích tụ tĩnh điện

P243 Maßnahmen gegen elektrostatische Aufladungen treffen.

P243 Áp dụng những biện pháp tránh sự tích tụ tĩnh điện.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Entladung,elektrostatische

[EN] discharge, electrostatic

[VI] Sự phóng điện do tĩnh điện

Entladung,elektrostatische

[EN] electrostatic discharge, ESD

[VI] phóng điện do tĩnh điện

Entladung,elektrostatische

[EN] Electrostatic discharge, ESD

[VI] Phóng điện do tĩnh điện