TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erlernen

học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiên cứu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học tập cho dến khi thuần thục hay thông hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erlernen

erlernen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Jetztmenschen sind ständig damit beschäftigt, neue Bücher zu lesen, neue Begriffe und neue Sprachen zu erlernen.

Những người-hiện-giờ thường xuyên đọc sách mới phát hành, tìm học những khái niệm và ngôn ngữ mới.

Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

Die Spätermenschen meinen, es bestehe keine Eile, mit den Seminaren an der Universität zu beginnen, eine zweite Sprache zu erlernen, Voltaire oder Newton zu lesen, sich in der Firma um Beförderung zu bemühen, sich zu verlieben, eine Familie zu gründen.

Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlernen /(sw. V.; hat)/

học; nghiên cứu; học tập cho dến khi thuần thục hay thông hiểu;