Việt
nhỏ như sợi chỉ
có lắm sợi
có xơ
Đức
fädig
Umriss: glatt, gelappt, fädig bzw. wurzelförmig (Myzel) Profil: flach, halbkugelig, konvex, wurzelförmig Oberfläche: matt, glänzend
Chu vi: trơn, hình khăn, sợi hoặc hình rễ cây (mycelium) Hình dáng: phẳng, hình bán cầu, lồi, hình rễ cây
Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.
Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.
fädig /(Adj.)/
nhỏ như sợi chỉ;
có lắm sợi; có xơ;