TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

für sich

Kỷ Tính

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Anh

für sich

for itself

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đức

für sich

für sich

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie warteten, bis er einmal fest eingeschlafen war, da gossen sie das Wasser des Lebens aus dem Becher und nahmen es für sich, ihm aber gossen sie bitteres Meerwasser hinein.

Cả hai đợi cho em ngủ thật say, rót nước trường sinh đổ vào bình của mình rồi đổ nước bể mặn chát thay vào.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da diese energieliefernde Reaktion ohne Sauerstoff (anaerob) abläuft, können die Mikroorganismen nur einen kleinen Teil der in den Kohlenhydraten durch die Fotosynthese gespeicherten Sonnenenergie für sich nutzen.

Vì các phản ứng cung cấp năng lượng không cần oxy (kỵ khí), nên các vi sinh vật chỉ có thể sử dụng một phần nhỏ năng lượng mặt trời lưu trữ trong carbohydrate được tạo ra do quá trình quang hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Das Engagement der Kollegen auszunutzen und diese für sich arbeiten zu lassen (Bild 2)

Lợi dụng sự nhiệt tình của đồng nghiệp và để họ làm phần việc của mình (Hình 2)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Folglich ist jede Stadt für sich.

Cho nên mỗi thành phố phải tự lo lấy.

Jede Tat ist vielmehr eine Insel in der Zeit und muß für sich allein beurteilt werden.

Đúng hơn thì mỗi hành động đều là một hòn đảo trong thời gian và phải được phán xử độc lập.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

für sich

[EN] for itself

[DE] für sich

[VI] Kỷ Tính

[VI] tính thể về chính nó (so với in sich hay in itself : tự chính nó)