Việt
màu sắc
Đức
farblich
Durch verschiedene Oberflächenbehandlungen, wie z. B. anodische Oxidation, Tauchfärbung oder Pulverbeschichtung entstehen hochfeste, farblich gestaltbare Oberflächen.
Qua các hình thức xử lý bề mặt khác nhau như oxy hóa điện cực dương, sơn nhúng hay phủ lớp bột tạo nênbề mặt ngoài có được độ bền cao và màu sắc có thể thay đổi theo ý muốn.
Sie benötigen eine spezielle Aufbereitung, der so genannten Compoundierung, um sie beispielsweise beständiger gegen Erwärmung oder UV-Strahlung einzustellen, ihre mechanischen Eigenschaften zu verbessern oder einfach nur, um sie farblich interessanter gestalten zu können.
Chúng cần một sự chuẩn bị đặc biệt được gọi là tạo hỗn hợp để bền hơn, thí dụ đối với sự gia nhiệt hoặc tia UV, để các đặc tính cơ học của chúng tốt hơn hoặc đơn giản chỉ để chúng có màu sắc đa dạng hơn.
Die Geräte gleicher Gerätegruppen sind farblich gekennzeichnet.
Các thiết bị cùng nhóm được tô màu giống nhau.
Je nach Länge sind die RDK-Ventile unterschiedlich farblich gekennzeichnet (Bild 3).
Tùy theo độ dài, van cho hệ thống giám sát áp suất lốp được đánh dấu bằng các màu khác nhau (Hình 3).
farblich /(Adj.)/
(thuộc) màu sắc;