TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

farblich

màu sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

farblich

farblich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch verschiedene Oberflächenbehandlungen, wie z. B. anodische Oxidation, Tauchfärbung oder Pulverbeschichtung entstehen hochfeste, farblich gestaltbare Oberflächen.

Qua các hình thức xử lý bề mặt khác nhau như oxy hóa điện cực dương, sơn nhúng hay phủ lớp bột tạo nênbề mặt ngoài có được độ bền cao và màu sắc có thể thay đổi theo ý muốn.

Sie benötigen eine spezielle Aufbereitung, der so genannten Compoundierung, um sie beispielsweise beständiger gegen Erwärmung oder UV-Strahlung einzustellen, ihre mechanischen Eigenschaften zu verbessern oder einfach nur, um sie farblich interessanter gestalten zu können.

Chúng cần một sự chuẩn bị đặc biệt được gọi là tạo hỗn hợp để bền hơn, thí dụ đối với sự gia nhiệt hoặc tia UV, để các đặc tính cơ học của chúng tốt hơn hoặc đơn giản chỉ để chúng có màu sắc đa dạng hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Geräte gleicher Gerätegruppen sind farblich gekennzeichnet.

Các thiết bị cùng nhóm được tô màu giống nhau.

Je nach Länge sind die RDK-Ventile unterschiedlich farblich gekennzeichnet (Bild 3).

Tùy theo độ dài, van cho hệ thống giám sát áp suất lốp được đánh dấu bằng các màu khác nhau (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

farblich /(Adj.)/

(thuộc) màu sắc;