Việt
có nhiều thịt
lắm thịt
nhiều nạc.
nhiều nạc
mập mạp
Anh
fleshy
Đức
fleischig
Fleischerei
Natriumglutamat wird vor allem Fertigprodukten wie Pizza, Suppen, Wurst oder Knabberartikeln zugesetzt und sorgt dort für eine fleischig-würzige Geschmacksrichtung.
Bột ngọt được cho thêm vào chủ yếu ở các thành phẩm như bánh pizza, súp, xúc xích hay các thứ bánh ăn nhẹ và tạo cho các sản phẩm này có một hương vị béo, cay.
Fleischerei,fleischig /(Adj.)/
có nhiều thịt; lắm thịt; nhiều nạc; mập mạp (dick);
fleischig /a/
có nhiều thịt, lắm thịt, nhiều nạc.