TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gängelwagen

xe tập đi

 
Từ điển triết học Kant

Anh

gängelwagen

go-cart

 
Từ điển triết học Kant

Đức

gängelwagen

gängelwagen

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Xe tập đi [Đức: Gängelwagen; Anh: go-cart]

-> > Ví dụ, Điển hình,

Xem-như-là-đúng [Đức: Fürwahrhalten; Anh: holding-to-be-true]

Xem thêm: Biết chắc, Lòng tin, Phán đoán, Nhận thức, Tư kiến,

Việc xem-như-là-đúng liên quan tới tính giá trị hiệu lực của một phán đoán, tức một phán đoán có thể là đầy đủ một cách chủ quan và/hoặc một cách khách quan. Sự xem-như-là-đúng được phân thành ba mức độ khác nhau: 1) Tư kiến, tức là những gì tuy có ý thức song không đầy đủ cả về mặt chủ quan lẫn khách quan; 2) Lòng tin, thì chỉ đầy đủ về mặt chủ quan song lại không đầy đủ về mặt khách quan; 3) Tri thức, hay điều “có tính xác đáng”, thì đầy đủ cả về hai mặt chủ quan lẫn khách quan (PPLTTT A 882/ B 850). Mỗi mức độ có: (a) đối tượng của riêng nó - những sự việc của tư kiến, những sự việc của lòng tin [những sự kiện/scibile], và những sự việc của tri thức (PPNLPĐ §91); (b) tình thái phán đoán cụ thể của riêng nó - với tư kiến là phán đoán nghi vấn, với lòng tin là phán đoán xác định, với tri thức là phán đoán tất nhiên (L tr. 571).

Như Huy dịch