Andere galoppieren unbekümmert in die Zukunft, ohne auf die rasche Folge der vorüberziehenden Ereignisse vorbereitet zu sein. |
Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua. |
Er sieht folgendes Bild: Hinter ihm galoppieren zwei Frauen, die heftig mit den Armen fuchteln und so schnell aufeinander einreden, daß er sie nicht verstehen kann. Ein Rechtsanwalt überquert eilig die Straße, um zu einem Termin zu kommen, wobei sich sein Kopf ruckartig bald in diese, bald in eine andere Richtung bewegt, wie bei einem kleinen Tier. Ein Ball, den ein Kind von einem Balkon herunterwirft, saust durch die Luft wie eine Gewehrkugel, ein kaum sichtbarer Fleck. |
Ông thấy một cảnh như thế này: sau lưng ông có hai bà đi như chạy, tay vung vẩy, miệng liến thoắng khiến ông không hiểu họ nói gị; một ông luật sư băng vội qua đường để đến chỗ hẹ, đầu hết giật qua bên này lại qua bên kia, cứ như một con thú nhỏ; một quả bóng đứa nhỏ ném từ bao lơn bay vù trong không khi như đầu đạn, không nhận ra được. |