Đức
Schwingung
gedämpfte
Als Motorlager werden Gummi-Metall-Verbindungen (Silentbloc) oder hydraulisch gedämpfte Lager (Hydrolager) verwendet.
Ổ đỡ bằng cao su và kim loại (sillentbloc) hay ổ đỡ giảm chấn bằng thủy lực (ổ đỡ thủy lực) được sử dụng làm ổ đỡ động cơ.
Um die Übertragung von Schwingungen unterschiedlicher Frequenzen vom Motor auf die Karosserie weitgehend zu unterdrücken, verwendet man anstelle einfacher Gummifedern hydraulisch gedämpfte Elastomerlager (Hydrolager, Bild 4).
Để giảm tối đa việc truyền các rung động ở nhiều tần số khác nhau từ động cơ vào thân vỏ xe, người ta không sử dụng các bộ lò xo cao su đơn giản mà dùng các ổ đỡ đàn hồi giảm chấn thủy lực (Ổ đỡ thủy lực, Hình 4).
gedämpfte Bewegung
Chuyển động có giảm chấn
Schwingung,gedämpfte
[EN] oscillation, damped
[VI] dao động tắt dần