TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

gedämpfte

Schwingung

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

gedämpfte

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Motorlager werden Gummi-Metall-Verbindungen (Silentbloc) oder hydraulisch gedämpfte Lager (Hydrolager) verwendet.

Ổ đỡ bằng cao su và kim loại (sillentbloc) hay ổ đỡ giảm chấn bằng thủy lực (ổ đỡ thủy lực) được sử dụng làm ổ đỡ động cơ.

Um die Übertragung von Schwingungen unterschiedlicher Frequenzen vom Motor auf die Karosserie weitgehend zu unterdrücken, verwendet man anstelle einfacher Gummifedern hydraulisch gedämpfte Elastomerlager (Hydrolager, Bild 4).

Để giảm tối đa việc truyền các rung động ở nhiều tần số khác nhau từ động cơ vào thân vỏ xe, người ta không sử dụng các bộ lò xo cao su đơn giản mà dùng các ổ đỡ đàn hồi giảm chấn thủy lực (Ổ đỡ thủy lực, Hình 4).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

gedämpfte Bewegung

Chuyển động có giảm chấn

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Schwingung,gedämpfte

[EN] oscillation, damped

[VI] dao động tắt dần