Việt
chìm đắm trong suy nghĩ
đãng trí
Đức
gedankenverloren
Anna mag ihn, weil er ihr immer Komplimente wegen ihrer Figur macht.« Einstein lächelt gedankenverloren.
Anna mến ông ấy vì ông thường khen cô nàng có vóc dáng đẹp". Einstein lơ đãng mỉm cười.
gedankenverloren /(Adj.)/
chìm đắm trong suy nghĩ; đãng trí (geistesabwesend);