TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegenüberliegen

nằm đôi diện vói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gegenüberliegen

gegenüberliegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen unterschiedlicher Molekülstrukturen können sich dabei nur bestimmte Basen gegenüberliegen (Bild 1).

Do cơ cấu của các phân tử khác nhau nên chỉ có một số base tương ứng đối diện nối với nhau (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jedes Gehäuseteil enthält Bremszylinder, die sich paarweise gegenüberliegen.

Mỗi phần hộp vỏ chứa xi lanh phanh, nằm từng cặp đối diện nhau.

Er besitzt zur Gassteuerung drei Arten von Kanälen: Je einen Einlass- und Auslasskanal und zwei Überströmkanäle, die sich gegenüberliegen.

Để điều khiển việc trao đổi khí động cơ này có 3 cửa: Một cửa hút, một cửa thải và hai cửa nạp nằm đối diện nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegenüberliegen /vi (D) (tách được)/

nằm đôi diện vói.