TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gehalten

part II của halten: II a: ~ sein có trách nhiệm làm gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiệm vụ phải làm gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu etw gehalten sein: có trách nhiệm phải làm gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nghĩa vụ phải làm gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điềm đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chừng mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gehalten

gehalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Muss ölfrei gehalten werden.

Phải được giữ không dính dầu

Dadurch können die Schraubenabstände klein gehalten werden.

Điều này cho phép giữ được khoảng cách nhỏ giữa các vít.

Bei schneller Gasrücknahme wird der Gang gehalten.

Khi người lái xe nhấc chân khỏi bàn đạp ga một cách nhanh chóng (giảm ga), tay số được giữ nguyên.

Dieser Druck soll 5 Minuten gehalten werden.

Áp suất này nên được duy trì trong 5 phút.

Die vorgewählte Temperatur im Fahrzeuginnenraum wird konstant gehalten.

Nhiệt độ chọn trước trong cabin xe được giữ cố định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehalten /(Adj.)/

zu etw gehalten sein: có trách nhiệm phải làm gì; có nghĩa vụ phải làm gì;

gehalten /(Adj.)/

(geh veraltend, noch fachspr ) bình tĩnh; điềm đạm; có chừng mực; điều độ (maßvoll, gemessen, beherrscht);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehalten /I/

I part II của halten: II a: gehalten sein (zu + inf) có trách nhiệm làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì.