Việt
part II của halten: II a: ~ sein có trách nhiệm làm gì
có nhiệm vụ phải làm gì.
zu etw gehalten sein: có trách nhiệm phải làm gì
có nghĩa vụ phải làm gì
bình tĩnh
điềm đạm
có chừng mực
điều độ
Đức
gehalten
v Muss ölfrei gehalten werden.
Phải được giữ không dính dầu
Dadurch können die Schraubenabstände klein gehalten werden.
Điều này cho phép giữ được khoảng cách nhỏ giữa các vít.
Bei schneller Gasrücknahme wird der Gang gehalten.
Khi người lái xe nhấc chân khỏi bàn đạp ga một cách nhanh chóng (giảm ga), tay số được giữ nguyên.
Dieser Druck soll 5 Minuten gehalten werden.
Áp suất này nên được duy trì trong 5 phút.
Die vorgewählte Temperatur im Fahrzeuginnenraum wird konstant gehalten.
Nhiệt độ chọn trước trong cabin xe được giữ cố định.
gehalten /(Adj.)/
zu etw gehalten sein: có trách nhiệm phải làm gì; có nghĩa vụ phải làm gì;
(geh veraltend, noch fachspr ) bình tĩnh; điềm đạm; có chừng mực; điều độ (maßvoll, gemessen, beherrscht);
gehalten /I/
I part II của halten: II a: gehalten sein (zu + inf) có trách nhiệm làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì.