Việt
sub n màu vàng
Kỹ thuật sinh học vàng
Anh
Biotechnology
yellow
Đức
Gelbe
Biotechnik
Die Konidienträger mit den Konidien sind als in die Luft ragender Schimmel mit bloßem Auge sichtbar, besonders da zum UV- Schutz je nach Schimmelpilzart in die Sporen schwarze, graue, braune, rote, grüne oder gelbe Pigmente eingelagert sind.
Các nhánh conidium với conidium vươn thẳng vào không khí, có thể nhìn thấy chúng với mắt thường, đặc biệt khi chúng thêm vào các sắc tố đen, xám nâu, đỏ, xanh hay vàng trên các bào tử, tùy theo loài nấm mốc, để chống lại bức xạ UV.
Der Ausfall wird durch eine gelbe Warnleuchte Bild 2 angezeigt.
Việc hư hỏng được thông báo bởi một đèn cảnh báo màu vàng (Hình 2).
Im Zugfahrzeug befinden sich eine rote Warnleuchte und eine gelbe Informationsleuchte.
Trong ô tô tải kéo có một đèn cảnh báo màu đỏ và một đèn thông tin màu vàng.
Der gelbe Kupplungskopf versorgt beim Bremsen den Anhänger mit dem im Betriebsbremskreis eingesteuerten Bremsdruck.
Khi phanh, đầu ly hợp màu vàng cung cấp cho rơ moóc áp suất phanh được điều khiển trong mạch phanh chính.
Die leitenden Gehäuse bzw. Geräteteile sind über den Schutzleiter PE (grün/gelbe Farbe der Isolierung) mit der Erde des Spannungserzeugers verbunden.
Phần vỏ kim loại hoặc các phần thiết bị dẫn điện được nối với đất của nguồn điện áp qua dây bảo vệ PE (có vỏ cách điện màu xanh lá sọc vàng).
das Gelbe vom Ei
lòng đỏ trứng.
Biotechnik,gelbe
[EN] Biotechnology, yellow
[VI] Kỹ thuật sinh học vàng
sub n màu vàng; das Gelbe vom Ei lòng đỏ trứng.