TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gelten für

apply to

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gelten für

gelten für

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Leiternomogramme mit drei Leitern gelten für drei Veränderliche.

Toán đồ có ba thông số dùng ba trục ghép với nhau.

Die Fehlergrenzen gelten für 20 °C Bezugstemperatur, wenn auf dem Zifferblatt nicht anders angegeben.

Sai số có giá trị ở nhiệt độ chuẩn 20 °C, nếu không ghi gì khác ở mặt trị số.

Die Benennungen gelten für Rührbehälter mit Deckel (zweiteilig), Einstückrührbehälter und emaillierte Ausführungen der beiden Grundtypen.

Tên gọi các bộ phận được dùng cho các bình khuấy có nắp (hai phần), bình khuấy có một nắp và ở dạng tráng men cho cả hai loại cơ bản này.

Die folgenden Ausführungen gelten für ideale Zweistoffgemische, deren Komponenten in jedem Verhältnis ineinander löslich sind.

Các phần trình bày sau đây có giá trị cho các dung dịch hai cấu tử lý tưởng khi hai chất có thể trộn hòa tan với nhau cho mọi tỷ lệ.

Die folgenden Ausführungen gelten für Apparate und Behälter mit zwei gewölbten Böden (Lagerbehälter, Rührkessel, Silos, Wärmeaustauscher usw.)

Các diễn giải sau đây có giá trị cho các thiết bị và bình chứa có hai đáy hình cung (Bình chứa, bình khuấy, xi-lô, thiết bị trao đổi nhiệt v.v.)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gelten für

apply to