Việt
1 pari II của wägen
phân từ II của động từ 1 wiegen
có thiện cảm
có thiện chí
dễ mến
thuận lợi
Đức
gewogen 1
gewogen
Masse, gewogen an der Luft - Masse, gewogen in der Prüfflüssigkeit
Khối lượng cân trong không khí – Khối lượng cân trong chất lỏng thử nghiệm
Masse, gewogen an der Luft · Dichte der Prüfflüssigkeit
Khối lượng cân trong không khí · Tỷ trọng chất lỏng thử nghiệm
Bei der Herstellung von Spritzgussprodukten werden die hergestellten Teile häufig gewogen.
Trong chế tạo sản phẩm đúc phun (ép phun), các chi tiết được tạo ra thường được cân bằng cân lắp trong hệ thống băng tải.
Bild 2 zeigt eine Präzisionsbalkenwaage, mit der sehr kleine Massen gewogen werden.
Hình 2 cho thấy một cái cân đĩa treo chính xác được sử dụng để cân những khối lượng rất nhỏ.
Die Probe wird aufs tausendstel Gramm gewogen und der Wert ins Gerät eingegeben.
Mẫu thử được cân với độ chính xác một phần ngàn gam và lưu số liệu đo vào máy.
wägen; II a: j-m gewogen 1 sein
đôi xủ có thiện chí, có thiện câm, có cảm tình;
bleib mir gewogen 1!
đừng quên tôi!
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ 1 wiegen;
gewogen /(Adj.)/
(geh ) có thiện cảm; có thiện chí; dễ mến; thuận lợi (zugetan, freundlich gesinnt, wohlgesinnt);
1 pari II của wägen; II a: j-m gewogen 1 sein đôi xủ có thiện chí, có thiện câm, có cảm tình; bleib mir gewogen 1! đừng quên tôi!