TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewogen 1

1 pari II của wägen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
gewogen

phân từ II của động từ 1 wiegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thiện cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thiện chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gewogen 1

gewogen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
gewogen

gewogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Masse, gewogen an der Luft - Masse, gewogen in der Prüfflüssigkeit

Khối lượng cân trong không khí – Khối lượng cân trong chất lỏng thử nghiệm

Masse, gewogen an der Luft · Dichte der Prüfflüssigkeit

Khối lượng cân trong không khí · Tỷ trọng chất lỏng thử nghiệm

Bei der Herstellung von Spritzgussprodukten werden die hergestellten Teile häufig gewogen.

Trong chế tạo sản phẩm đúc phun (ép phun), các chi tiết được tạo ra thường được cân bằng cân lắp trong hệ thống băng tải.

Bild 2 zeigt eine Präzisionsbalkenwaage, mit der sehr kleine Massen gewogen werden.

Hình 2 cho thấy một cái cân đĩa treo chính xác được sử dụng để cân những khối lượng rất nhỏ.

Die Probe wird aufs tausendstel Gramm gewogen und der Wert ins Gerät eingegeben.

Mẫu thử được cân với độ chính xác một phần ngàn gam và lưu số liệu đo vào máy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wägen; II a: j-m gewogen 1 sein

đôi xủ có thiện chí, có thiện câm, có cảm tình;

bleib mir gewogen 1!

đừng quên tôi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewogen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ 1 wiegen;

gewogen /(Adj.)/

(geh ) có thiện cảm; có thiện chí; dễ mến; thuận lợi (zugetan, freundlich gesinnt, wohlgesinnt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewogen 1

1 pari II của wägen; II a: j-m gewogen 1 sein đôi xủ có thiện chí, có thiện câm, có cảm tình; bleib mir gewogen 1! đừng quên tôi!