Việt
sẻsen đối vói
ngược vói.
Grundgesetz luật cơ bản
hiến pháp
Đức
gg
Sie erfolgt durch eine Kennzahl, die mit 10 (genau mit 9,81) multipliziert die Mindestzugfestigkeit in N/mm2 angibt, z.B. GG-25 ist Gusseisen mit Lamellengraphit mit 250 N/mm2 Mindestzugfestigkeit.
Biểu thị bởi một mã số nhân với hệ số 10 (chính xác là 9,81), số này cho ta biết độ bền kéo tối thiểu của vật liệu và có đơn vị là N/mm2, thí dụ GG-25 là vật liệu gang đúc với graphit tấm có độ bền kéo tối thiểu 250 N/mm2.
Alizaringelb GG
Alizarin vàng GG
Zum Vergleich: Der gleiche Werkstoff hat nach der nationalen Norm DIN 1691 die Werkstoffnummer 0.6020 und den Kurznamen GG-20.
Để so sánh: Cũng chính vật liệu này, nhưng theo chuẩn quốc gia (Đức) DIN 1691 có số vật liệu là 0.6020 và tên tắt là GG-20.
sẻsen đối vói, ngược vói.
GG
Grundgesetz luật cơ bản, hiến pháp,