TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gg

sẻsen đối vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược vói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grundgesetz luật cơ bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gg

gg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt durch eine Kennzahl, die mit 10 (genau mit 9,81) multipliziert die Mindestzugfestigkeit in N/mm2 angibt, z.B. GG-25 ist Gusseisen mit Lamellengraphit mit 250 N/mm2 Mindestzugfestigkeit.

Biểu thị bởi một mã số nhân với hệ số 10 (chính xác là 9,81), số này cho ta biết độ bền kéo tối thiểu của vật liệu và có đơn vị là N/mm2, thí dụ GG-25 là vật liệu gang đúc với graphit tấm có độ bền kéo tối thiểu 250 N/mm2.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Alizaringelb GG

Alizarin vàng GG

Zum Vergleich: Der gleiche Werkstoff hat nach der nationalen Norm DIN 1691 die Werkstoffnummer 0.6020 und den Kurznamen GG-20.

Để so sánh: Cũng chính vật liệu này, nhưng theo chuẩn quốc gia (Đức) DIN 1691 có số vật liệu là 0.6020 và tên tắt là GG-20.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gg

sẻsen đối vói, ngược vói.

GG

Grundgesetz luật cơ bản, hiến pháp,