Việt
thủy tinh
bằng thủy tinh giông như thủy tinh
Anh
glass
glassy/ made out of glass/ vitreous
Đức
gläsern
aus Glas
Der Tisch ist gedeckt mit zwei Tellern, zwei Gläsern, zwei Gabeln, wie an jenem letzten Abend. Der Mann beginnt zu essen, kann nicht essen, weint unkontrollierbar.
Trên bàn bày hai cái đĩa, hai cái li, hai cái nĩa như ở buổi chiều tối cuối cùng ấy Ông định ăn nhưng không nuốt nổi, mà khóc nức nở.
Man unterscheidet bei den Gläsern in G- und F-Verglasungen.
Có hai loại làkính G và kính F.
gläsern, aus Glas
gläsern /['gle:zom] (Adj.)/
bằng thủy tinh giông như thủy tinh;
gläsern /a/
thủy tinh, [bằng, từ] thủy tinh; - er Blick cái nhìn lỏ đò [thiếu tinh khí].