TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

gleich sein

gleich sein

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

gleich sein

être égal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dieser kann gleich sein dem Anzeigebereich und wird sonst i. Allg. kenntlich gemacht durch eine der folgenden Kennzeichnungen:

Phạm vi này có thể giống phạm vi đọc, nếu không thì thường được đánh dấu bằng một trong các cách sau:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In beliebigen Proben des Mischgutes soll ihre Konzentration möglichst gleich sein (Bild 2).

Vì thế nồng độ của các mẫu bất kỳ của hỗnhợp được trộn cần phải đều nhau ở mức tốtnhất có thể được (Hình 2).

Dies erfordert, dass auch die Teilung eines Zahnradpaares gleich groß ist und der Modul beider Zahnräder als Quotient aus der Teilung und ü ebenfalls gleich sein muss.

Điều này đòi hỏi bước của một cặp bánh răng ăn khớp phải bằng nhau và trị số mô đun của cả hai bánhrăng được tính theo thương số giữa bước răng và số pphải bằng nhau.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gleich sein

être égal

gleich sein