Đức
gleich sein
Pháp
être égal
Dieser kann gleich sein dem Anzeigebereich und wird sonst i. Allg. kenntlich gemacht durch eine der folgenden Kennzeichnungen:
Phạm vi này có thể giống phạm vi đọc, nếu không thì thường được đánh dấu bằng một trong các cách sau:
In beliebigen Proben des Mischgutes soll ihre Konzentration möglichst gleich sein (Bild 2).
Vì thế nồng độ của các mẫu bất kỳ của hỗnhợp được trộn cần phải đều nhau ở mức tốtnhất có thể được (Hình 2).
Dies erfordert, dass auch die Teilung eines Zahnradpaares gleich groß ist und der Modul beider Zahnräder als Quotient aus der Teilung und ü ebenfalls gleich sein muss.
Điều này đòi hỏi bước của một cặp bánh răng ăn khớp phải bằng nhau và trị số mô đun của cả hai bánhrăng được tính theo thương số giữa bước răng và số pphải bằng nhau.