TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grampositive

Vi khuẩn

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Gram dương

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

grampositive

Bacteria

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

grampositive

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

grampositive

Bakterien

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

grampositive

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aufgrund von Zellwandunterschieden lassen sich Bakterien in grampositive und gramnegative Bakterien einteilen.

Dựa vào sự khác biệt về vách tế bào người ta phân biệt hai loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm.

Grampositive Bakterien sind wegen ihrer stabilen Zellwand sehr widerstandsfähig gegenüber negativen Umwelteinflüssen.

Vi khuẩn Gram dương, nhờ vách tế bào vững chắc nên có sức kháng cự mạnh đối với ảnh hưởng xấu của môi trường.

Grampositive Bakterien sind von einer einheitlich dicken Zellwand umgeben, die typischerweise aus bis zu 40 Schichten Murein besteht, dem sogenannten Mureinsacculus.

Vi khuẩn Gram dương được bao bọc bởi một vách tế bào dày bình thường với 40 lớp murein, gọi là mureinsacculus.

Grampositive Bakterien lassen sich bei der Gram-Färbung dauerhaft blauviolett färben, weil die vielen Mureinschichten der Zellwand den Farbstoff trotz Alkoholbehandlung festhalten.

Vi khuẩn Gram dương giữ màu xanh tím lâudài sau khi nhuộm với phương pháp Gram, vì nhiều lớp murein của vách tế bào giữ chặt chất màu dù được rửa bằng cồn.

Für den Zellaufschluss lassen sich zahlreiche Betriebsparameter wie Suspensionsvolumenstrom, Mahlkugelgröße, Füllgrad, Rührwerksdrehzahl und Mahldauer (Aufschlusszeit) variieren und dem Einzelfall anpassen, sodass sich auch sonst schwer aufschließbare grampositive Bakterien aufarbeiten lassen (Tabelle 2).

Đối với việc phá vỡ tế bào người ta có thể thay đổi nhiều thông số như tích lượng dòng chảy tạm, độ lớn viên bi, mức độ đầy, tốc độ khuấy và thời gian nghiền (thời gian phá vỡ tế bào), và thích ứng cho từng trường hợp, vì vậy ngay cả vi khuẩn Gram dương khó phá vỡ vẫn có thể xử lý được (Bảng 2).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Bakterien,grampositive

[EN] Bacteria, grampositive

[VI] Vi khuẩn, Gram dương