TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grillen

nUđng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nướng trên vĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

grillen

grillen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In dieser Welt erlebt keiner den Wechsel der Jahreszeiten. Wer im Dezember in einem europäischen Land geboren wird, erblickt nie die Hyazinthe, die Lilie, die Aster, das Alpenveilchen, das Edelweiß, sieht nie, wie das Ahornlaub sich golden verfärbt, hört nie die Grillen oder die Teichrohrsänger.

Trong thế giới này không ai thấy được bốn mùa thay đổi. ai sinh vào tháng Mười hai tại một nước châu Âu sẽ không bao giờ được thấy lan dạ hương, huệ, cúc tây, hoa tím núi Alps, hoa nhung tuyết, không bao giờ thấy lá cây thích ngả màu vàng rực, không bao giờ nghe tiếng dế gáy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grillen /(sw. V.; hat)/

nướng (thịt, cá, gà) trên vĩ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grillen /vt/

nUđng (chả V.V.).