TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

grobe

coarse aggregate

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

grobe

Zuschlagstoffe

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

grobe

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die angesaugte Luft wird in rasche Drehung versetzt (Bild 2) und der grobe Staub durch die Zentrifugalkraft ausgeschieden (Grobfilter).

Không khí hút vào được quay thật nhanh (Hình 2) và bụi thô bị loại ra bằng lực ly tâm (lọc thô).

Umwandlungsverfahren, z.B. Cracken, Reformieren, Isomerisieren Grobe Verunreinigungen, wie Sand, Wasser und Salze, werden aus dem Rohöl entfernt, bevor die eigentliche Verarbeitung beginnt.

Phương pháp biến đổi, thí dụ như cracking, biến đổi liên kết, đồng phân hóa. Những tạp chất thô như cát, nước và muối được loại ra khỏi dầu thô trước khi bắt đầu điều chế.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für einigermaßen homogene Flüssigkeiten ohne grobe mechanische Verunreinigungen und Gas einschlüsse

Dùng cho các chất lỏng tương đối đồng nhất, không bị nhiễm bẩn cơ học thô và chứa bọt khí

Geeignet bei extremen Bedingungen, wenn andere Verfahren nicht mehr möglich (hohe Temperaturen und Drücke, starke Anhaftungen, sehr grobe und klebrige Produkte)

Thích hợp với điều kiện đo cực xấu, khi các phương pháp đo khác không thể sử dụng được (như ở nhiệt độ và áp suất cao, chất có độ bám dính cao, chất rất thô và dính)

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Zuschlagstoffe,grobe

coarse aggregate

Zuschlagstoffe, grobe