Việt
có thể luyện
có thể nấu chảy
Đức
hätten
Ach, wenn wir doch ein Kind hätten! und kriegten immer keins. Da trug sich zu,
Ước gì mình có một đứa con nhỉ?. Nhưng ước hoài mà vua và hoàng hậu vẫn chưa có con.
Er wusste auch von seinem Grossvater, dass schon viele Königssöhne gekommen wären und versucht hätten, durch die Dornenhecke zu dringen, aber sie wären darin hängengeblieben und eines traurigen Todes gestorben.
Ông lão còn bảo là theo lời tổ phụ kể lại thì đã có nhiều hoàng tử tìm cách chui qua bụi hồng gai nhưng đều bị mắc lại và chết đau khổ ở đó.
Es war ihnen aber nicht möglich, denn die Dornen, als hätten sie Hände, hielten fest zusammen, und die Jünglinge blieben darin hängen, konnten sich nicht wieder losmachen und starben eines jämmerlichen Todes.
nhưng bụi gai như có tay giữ chặt họ lại, khiến họ bị mắc nghẽn, không thể tự thoát ra và chết một cách khốn khổ
hätten /íã.hig (Adj )/
(quặng) có thể luyện; có thể nấu chảy;