Việt
tranh tói tranh sáng.
có ánh sáng lờ mò
tranh tói
tranh sáng.
có ánh sáng lờ mờ
tranh tối tranh sáng
sự chiếu sáng lờ mò
cảnh tranh tôì tranh sáng
Đức
Halbdunkel
Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.
Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.
halbdunkel /(Adj.)/
có ánh sáng lờ mờ; tranh tối tranh sáng;
Halbdunkel /das/
sự chiếu sáng lờ mò; cảnh tranh tôì tranh sáng;
Halbdunkel /n -s/
halbdunkel /a/
có ánh sáng lờ mò, tranh tói, tranh sáng.