TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

halbdunkel

tranh tói tranh sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ánh sáng lờ mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ánh sáng lờ mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh tối tranh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chiếu sáng lờ mò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh tranh tôì tranh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

halbdunkel

Halbdunkel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.

Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

halbdunkel /(Adj.)/

có ánh sáng lờ mờ; tranh tối tranh sáng;

Halbdunkel /das/

sự chiếu sáng lờ mò; cảnh tranh tôì tranh sáng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Halbdunkel /n -s/

tranh tói tranh sáng.

halbdunkel /a/

có ánh sáng lờ mò, tranh tói, tranh sáng.