Việt
không thật tâm
không nhiệt tình
không tha thiết
Đức
halbherzig
Auf der Rasenfläche hören Eltern und Verwandte halbherzig zu, starren zu Boden, dösen auf ihren Sitzen.
Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.
halbherzig /(Adj.)/
không thật tâm; không nhiệt tình; không tha thiết;