Việt
dẫn về nhà
dưa về nhà.
đón về nhà
đón trở về quê hương xứ sở
Đức
heimholen
(geh. verhüll.) Gott hat ihn heimgeholt
ông ấy đã được Chúa gọi về.
heimholen /(sw. V.; hat)/
đón về nhà; đón trở về quê hương xứ sở;
(geh. verhüll.) Gott hat ihn heimgeholt : ông ấy đã được Chúa gọi về.
heimholen /(tách dược) vt/
dẫn về nhà, dưa về nhà.