Việt
phía trưdc
đằng tnlớc
chí sự chuyển động tói mục đích nào đó: herán/liegen bay tdi.
lại gần đây
lại sát đây
Đức
heran
Schneewittchen aber wuchs heran und wurde immer schöner, und als es sieben Jahre alt war, war es so schön, wie der klare Tag und schöner als die Königin selbst.
Bạch Tuyết càng lớn, càng đẹp. Khi Bạch Tuyết lên bảy nàng đẹp như nắng sớm mai và đẹp hơn chính cả hoàng hậu nữa.
Zwei Männer pirschen sich mit einer riesigen Glasglocke von hinten an ihn heran.
Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.
heran, vergessen die jahrhundertelange Umarmung ihrer Eltern, die für sie nur Sekunden gedauert hat.
Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.
Dann fährt das Werkzeug von unten heran.
Sau đó khuôn dưới được đẩy lên.
Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.
Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.
nur heran, ihr zwei!
nào, hai anh bạn, hãy lại gần đây!
heran /[he'ran] (Adv.)/
(chỉ sự chuyển động tới gần người đang nói hay vật gì) lại gần đây; lại sát đây;
nur heran, ihr zwei! : nào, hai anh bạn, hãy lại gần đây!
heran /adv/
lên, về] phía trưdc, đằng tnlớc; lại dây.
heran /(tách được)/