TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heran

phía trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng tnlớc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí sự chuyển động tói mục đích nào đó: herán/liegen bay tdi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại gần đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại sát đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

heran

heran

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Schneewittchen aber wuchs heran und wurde immer schöner, und als es sieben Jahre alt war, war es so schön, wie der klare Tag und schöner als die Königin selbst.

Bạch Tuyết càng lớn, càng đẹp. Khi Bạch Tuyết lên bảy nàng đẹp như nắng sớm mai và đẹp hơn chính cả hoàng hậu nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Männer pirschen sich mit einer riesigen Glasglocke von hinten an ihn heran.

Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.

heran, vergessen die jahrhundertelange Umarmung ihrer Eltern, die für sie nur Sekunden gedauert hat.

Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dann fährt das Werkzeug von unten heran.

Sau đó khuôn dưới được đẩy lên.

Die Drehung kann getaktet sein, wobei der Mischkopf jedes Mal an das Werkzeug heran und wieder zurückfährt.

Vòngquay có thể được điều chỉnh theo nhịp độ,cứ mỗi lượt, đầu trộn lại di chuyển đến điềnđầy khuôn rồi lùi lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur heran, ihr zwei!

nào, hai anh bạn, hãy lại gần đây!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heran /[he'ran] (Adv.)/

(chỉ sự chuyển động tới gần người đang nói hay vật gì) lại gần đây; lại sát đây;

nur heran, ihr zwei! : nào, hai anh bạn, hãy lại gần đây!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heran /adv/

lên, về] phía trưdc, đằng tnlớc; lại dây.

heran /(tách được)/

chí sự chuyển động tói mục đích nào đó: herán/liegen bay tdi.