TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

heterogenen

heterogeneous

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

heterogenen

heterogenen

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus der anfangs heterogenen Feststoff- Dispersion bildet sich mit steigender Temperatur – vorzugsweise 160 °C bis 220 °C – in Abhängigkeit von der Art und Menge der eingesetzten Weichmacher und Zuschlagstoffe ein elastischer Kunststoff.

Các chất phân tán rắn không đồng nhất ban đầu sẽ tạo nên chất dẻo đàn hồi, chủ yếu ở khu vực nhiệt độ từ 160 °C đến 220 °C, tùy thuộc vào loại và hàm lượng của chất làm mềm cũng như vào chất phụ gia.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei heterogenen Stoffen (z. B. Stahlguss)

Đối với vật liệu hỗn hợp (t.d. thép đúc)

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

heterogenen

heterogenen

heterogeneous