Việt
Halbinsel bán đao.
Hydrographisches Institut viện thủy văn.
dẫn lên
dắt lên
Đức
HI
nauffuhren
Außerdem bestand in der Vergangenheit für Bluter das Risiko, durch das Faktor VIII-Präparat auch mit verschiedenen Viren infiziert zu werden, z.B. mit den Erregern der Hepatitis B (schwere Leberentzündung) oder mit HI-Viren, den Erregern von AIDS.
Ngoài ra dược phẩm loại này mang đến cho người bệnh máu khó đông nhiều rủi ro, vì có thể bị nhiễm nhiều loại virus khác nhau, chẳng hạn, như các tác nhân gây bệnh viêm gan siêu vi B (Hepatitis B) hoặc virus HIV, tác nhân gây bệnh AIDS.
Schraubniet Hi-Lok
Đinh tán vặn Hi-Lok
Schraubnieten unter der Bezeichnung Hi-Lok (Bild 3) stellen eine moderne Art der Verbindungstechnik dar.
Đinh tán vặn được ký hiệu Hi-Lok (Hình 3) là một dạng hiện đại của kỹ thuật ghép nối.
Ein zylindrischer Behälter mit einem Innendurchmesser di = 1500 mm und einer zulässigen Füllhöhe hi = 1000 mm soll in einer Stunde gefüllt werden.
Một thùng chứa hình trụ với đường kính trong d = 1.500 mm và mức đầ'y cho phép h = 1.000 mm được đổ đầ'y trong một giờ.
Dieses Verfahren wird hauptsächlich zum Beschichten von Papieren, Folien oder sehr dünnen Blechen angewandt, um diese z. B. mit PE, PP, PVC, PUR, PS-HI oder EPDM zu überziehen. Der Anwendungsbereich liegt dabei zu einem Großteil in der Verpackungsindustrie.
Phương pháp này chủ yếu được sử dụng để phủ lớp các vật liệu như PE, PP, PVC, PUR, PS-HI hay EPDM lên giấy, màng foli hoặc tấm kim loại rất mỏng, được ứng dụng phần lớn trong công nghiệp bao bì.
hi,nauffuhren /(sw. V.; hat)/
dẫn lên; dắt lên;