Việt
xuống dưdi
chỉ sự chuyển động xuống dưới theo hướng ngược chiều ngưòi nói : hinábsteigen xuóng.
xuống dưới
Đức
hinab
Er schnupperte und guckte hinab, endlich machte er den Hals so lang, dass er sich nicht mehr halten konnte, und anfing zu rutschen; so rutschte er vom Dach herab, gerade in den großen Trog hinein und ertrank.
Nó cứ nghểnh dài cổ xuống để ngửi, quá đà sói bị trượt chân rơi từ mái nhà xuống đúng vào máng nước nóng và chết.
Auf der Nydeggbrücke umarmen sich zwei Liebende und blicken versonnen auf den Fluß hinab.
Trên cây cầu Nydegg, một đôi tình nhân ôm nhau, mơ màng nhìn dòng nước.
den Berg hinab
xuống núi, hạ sơn.
hinab /[hi'nap] (Adv.)/
xuống dưới;
hinab /adv/
xuống dưdi; den Berg hinab xuống núi, hạ sơn.
hinab /(tách được)/