Việt
tại chỗ
Anh
in situ
Đức
Pháp
Das moderne Verfahren der Fluoreszenz-in-Situ- Hybridisierung (FISH) beruht auf dem Prinzip der Basenpaarung der DNA.
Phương pháp hiện đại là phương pháp Fluorescence-In situ hybridization (FISH) dựa vào nguyên tắc bổ sung của các base của DNA.
Befindet sich der sterilisierbare Sensor im Produkt bzw. Produktstrom, z. B. im Bioreaktor oder in einer Rohrleitung, wird das als Inline-Messung bzw In-situ-Messung (vor Ort) bezeichnet (Bild 1).
Nếu bộ cảm ứng vô trùng nằm trong sản phẩm hoặc dòng sản phẩm, chẳng hạn như trong lò phản ứng sinh học hoặc trong một đường ống dẫn thì người gọi là phương pháp đo lường nội tuyến hoặc đo tại chỗ (in situ) (Hình 1).
Zur Glukosebestimmung werden deshalb Online-Analyseverfahren mit nicht sterilisierbaren Biosensoren als Ex-situ-Sensoren eingesetzt, die über ein Probennahmesystem (In-situ-Probennahme) ständig eine Probe aus dem Bioreaktor erhalten (Bild 1 und 2).
Vì vậy để xác định glucose người ta dùng biện pháp phân tích trực tuyến với bộ cảm ứng sinh học không vô trùng như một bộ cảm ứng exsitu (bên ngoài). Bộ cảm ứng này nhận liên tục các mẫu được lấy từ lò phản ứng sinh học thông qua hệ thống lấy mẫu in situ (bên trong) (Hình 1 và 2).
[DE] in situ
[EN] in situ
[FR] in situ
[VI] tại chỗ