Việt
không lưu tâm .
không lưu tâm
không để ý
thờ ơ
không hứng thú
Đức
interesselos
Er fühlt sich leer, und er starrt interesselos auf den winzigen schwarzen Fleck und die Alpen.
Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.
interesselos /(Adj.; -er, -este)/
không lưu tâm; không để ý; thờ ơ; không hứng thú;
interesselos /a/
không lưu tâm [quan tâm, để ý].