TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ionisierende

Bức xạ

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

ion hóa

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

ionisierende

Radiation

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

ionizing

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

ionisierende

Strahlung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

ionisierende

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

3.5.4 Ionisierende Strahlung

3.5.4 Bức xạ ion hóa

Ionisierende Strahlung (außer UV-Strahlung)

Bức xạ ion hóa (không bao gồm tia cực tím)

energiereiche Strahlung (UV-Strahlung und ionisierende Strahlung) und

Bức xạ có năng lượng cao (bức xạ UV và bức xạ ion) và

Ionisierende Strahlung, wie Röntgenstrahlen und radioaktive Strahlen, sind so energiereich, dass sie beim Auftreffen auf die Moleküle der Zelle Elektronen herausschlagen, also Ionen bilden.

Phóng xạ ion hóa (ionizingradiation), như tia Röntgen và các tia phóng xạ, chứa rất nhiều năng lượng nên khi chúng đụng các phân tử của tế bào, đánh mất đi các điện tử và tạo ra các ion.

Sauerstoffradikale entstehen natürlicherweise im Stoffwechsel und werden auch von körpereigenen Radikalfängern wie den Vitaminen A, C und E zerstört. Zusätzlicher oxidativer Stress, verursacht beispielsweise durch Alkohol, Nikotin, ionisierende Strahlung, Ozon oder vitaminarme Ernährung, kann vermehrt Sauerstoffradikale entstehen lassen und damit möglicherweise die Entstehung von Tumorerkrankungen sowie Herz-Kreislauferkrankungen begünstigen.

Các loài oxy hoạt tính (reactive oxy species, ROS) xuất hiện tự nhiên trong quá trình chuyển hóa và bị phá hủy do các chất chống nội sinh của cơ thể như vitamin A, C và E. Stress oxy hóa (oxidative stress) có thể gây ra thí dụ do rượu, thuốc lá, bức xạ ion hóa, ozone, thực phẩm ít vitamin có thể tăng các oxy hoạt tính và qua đó tạo cơ hội cho phát triển bệnh ung thư và các bệnh tim mạch.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Strahlung,ionisierende

[EN] Radiation, ionizing

[VI] Bức xạ, ion hóa