Việt
ỏ đâu đáy
ở đâu đố
ở chỗ nào đó
Đức
irgendwo
Aber irgendwo in den Tiefen der Seele der Frau ist ein verschwommener Gedanke aufgetaucht, der vorher nicht dawar.
Nhưng đâu đó trong đáy tâm hồn nàng mơ hồ một ý nghĩ mà trước không có.
Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
Jeder weiß, daß irgendwo der Moment festgehalten ist, in dem er geboren wurde, der Moment, in dem er seinen ersten Schritt tat, der Moment der ersten Leidenschaft, der Moment, in dem er den Eltern Lebewohl gesagt hat.
Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.
gibt es hier irgendwo ein Restaurant?
CÓ một nhà hàng đâu đó gần đây không?
irgendwo /(Adv.)/
ở đâu đố; ở chỗ nào đó;
gibt es hier irgendwo ein Restaurant? : CÓ một nhà hàng đâu đó gần đây không?
irgendwo /adv/
ỏ đâu đáy; irgend