TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jungen

sinh con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jungen

jungen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und der Koch gab dem Jungen eine Ohrfeige, dass er schrie; und die Magd rupfte das Huhn fertig.

bác đầu bếp cho chú phụ bếp một bạt tai làm hắn kêu toáng lên, cô hầu bếp làm nốt lông gà.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Keiner der Anwesenden gratuliert ihm. Die Jungen, ihre

Không người nào có mặt ở đó chúc mừng cậu.

Tage später begegnet sie einem jungen Mann und wird von Liebe ergriffen.

Vài ngày sau nàng gặp một chàng trai và ngây ngất vì yêu.

Jungen und Mädchen werfen einander über das Geviert einer Arkade hinweg scheue Blicke zu.

Trai gái vẫn rụt rè nhìn nhau qua khung cửa của một đường vòm.

Das einzige, was man in diesem Augenblick sieht, sind die schattenhaften Formen der Tische und die gebeugte Gestak des jungen Mannes.

Thứ duy nhất mà ta thấy được lúc này là đường nét mờ ảo của những cái bàn và dáng khòm khòm của người đàn ông trẻ tuổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jungen /(sw. V.; hat)/

(gia súc) sinh con (werfen);