Việt
impf conj của kommen.
máy quay bơ
máy đánh bơ
xưỏng ép dầu.
Đức
käme
Abhängig vom Profilquerschnitt und den Abmessungen des Profilsteges käme es zu unterschiedlichen Fließgeschwindigkeiten beim Austritt des Extrudates an der Blende und hinter der Blende zu Totwasserzonen mit langer Materialverweildauer, was zur thermischen Schädigung des Materials führt.
Khi sản phẩm được đùn ra, tiết diện và kích thước sống profin làm cho dòng chảy có tốc độ khác nhau tại tấm chắn, và ngay sau tấm chắn có một "vùng chết", nơi vật liệu phải lưu lại lâu hơn và có thể bị hư hại do nhiệt.
Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.
Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.
Käme /f =, -n/
1. [cái] máy quay bơ, máy đánh bơ; 2. xưỏng ép dầu.