Việt
hộp mực vẽ
hộp mực màu
Đức
kästen
Entsprechend ausgelegt eignen sie sich zur Zerkleinerung von großen, harten Anfahrbrocken, Stoßfängern, Kästen aber auch Polystyrol-Formteilen und Folien.
Chúng được thiết kế thích ứng cho việc băm nghiền các chi tiết lớn và cứng như các khối chất dẻo phế thải lớn, cản xe ô tô, thùng lớn, cũng như các bộ phận polystyren và màng mỏng.
kästen /m -s, = u -kästen/
cái] hộp mực vẽ, hộp mực màu; -