TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kästen

hộp mực vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hộp mực màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kästen

kästen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entsprechend ausgelegt eignen sie sich zur Zerkleinerung von großen, harten Anfahrbrocken, Stoßfängern, Kästen aber auch Polystyrol-Formteilen und Folien.

Chúng được thiết kế thích ứng cho việc băm nghiền các chi tiết lớn và cứng như các khối chất dẻo phế thải lớn, cản xe ô tô, thùng lớn, cũng như các bộ phận polystyren và màng mỏng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kästen /m -s, = u -kästen/

cái] hộp mực vẽ, hộp mực màu; -