TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kalandern

cán là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm việc với máy cán là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kalandern

kalandern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kalandrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die aufbereiteten PVCHeißpulvermischungenstehen nun zur Verarbeitung an Extrusionsanlagen oder Kalandern bereit.

Hỗn hợp bột PVC nóng giờ đây đã sẵn sàng để được gia công trong các nhà máy đùn hoặc cán láng.

Für die Beschickung von Kalandern bedient man sich meist kontinuierlich arbeitender Plastifizieranlagen.

Để tiếp liệu cho máy cán láng, thiết bị dẻo hóa hoạt động liên tục thường được sử dụng.

Aus diesem Grund empfiehlt sich beim PVC-U die Verwendung von L-Kalandern.

Vì lý do này ta nên sử dụng hệ thống cán láng hình chữ L cho PVC cứng.

Das Polyisobutylen kann nur mit einem entsprechend hohem Füllstoffgehalt auf Kalandern verarbeitet werden.

Polyisobutylen chỉ có thể được gia công cán láng với hàm lượng chất độn cao.

Aus diesem Grund wird bei modernen Kalandern für jede Walze ein eigener stufenlos regelbarer Gleichstrommotor vorgesehen.

chút. Vì lý do này trong các máy cán láng hiệnđại, mỗi trục lăn được trang bị riêng một động

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kalandern,kalandrieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/

làm việc với máy cán là;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kalandern /vt (dệt)/

cán là.