Việt
cán là.
làm việc với máy cán là
Đức
kalandern
kalandrieren
Die aufbereiteten PVCHeißpulvermischungenstehen nun zur Verarbeitung an Extrusionsanlagen oder Kalandern bereit.
Hỗn hợp bột PVC nóng giờ đây đã sẵn sàng để được gia công trong các nhà máy đùn hoặc cán láng.
Für die Beschickung von Kalandern bedient man sich meist kontinuierlich arbeitender Plastifizieranlagen.
Để tiếp liệu cho máy cán láng, thiết bị dẻo hóa hoạt động liên tục thường được sử dụng.
Aus diesem Grund empfiehlt sich beim PVC-U die Verwendung von L-Kalandern.
Vì lý do này ta nên sử dụng hệ thống cán láng hình chữ L cho PVC cứng.
Das Polyisobutylen kann nur mit einem entsprechend hohem Füllstoffgehalt auf Kalandern verarbeitet werden.
Polyisobutylen chỉ có thể được gia công cán láng với hàm lượng chất độn cao.
Aus diesem Grund wird bei modernen Kalandern für jede Walze ein eigener stufenlos regelbarer Gleichstrommotor vorgesehen.
chút. Vì lý do này trong các máy cán láng hiệnđại, mỗi trục lăn được trang bị riêng một động
kalandern,kalandrieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
làm việc với máy cán là;
kalandern /vt (dệt)/