Anh
ceramic
Đức
keramischen
Besonders hohe Temperaturen können bei bestimmten keramischen Werkstoffen und bei nicht imprägniertem Graphit bzw. Kohlenstoff angewendet werden.
Đặc biệt đối với nhiệt độ cao, có thể sử dụng các loại vật liệu gốm sứ nhất định, vật liệu graphit không tẩm hoặc vật liệu carbon.
Neben den Kunststoffen gehören auch die Gläser und die keramischen Werkstoffe zu dieser Gruppe (Bild 1).
Bên cạnh chất dẻo, thủy tinh và vật liệu gốm (sành, sứ) cũng thuộc nhóm này (Hình 1).
Die PTC-Heizung besteht aus einzelnen keramischen Halbleiterwiderständen, den PTC-Steinen (Kaltleiter).
Bộ sưởi PTC gồm có các điện trở bán dẫn bằng gốm riêng lẻ hoặc các chip PTC.
Sie bestehen hauptsächlich aus Edelkorund (AI2O3), Metalloxiden (MgO, Zr02, Carbiden (TiC) und keramischen Bindemitteln.
Cấu tạo chủ yếu từ corindon tinh luyện (Al2O3), oxide kim loại (MgO, ZrO2), carbide titan (TiC) và chất kết dính gốm.
Vollstrompartikelfilter. Sie werden als Erstausrüstungsfilter eingesetzt und bestehen meist aus einem keramischen Wabenfilterkörper aus Siliciumcarbid (SiC).
Bộ lọc hạt diesel toàn phần được trang bị trên xe ngay từ khi sản xuất và thường gồm một thân lọc bằng gốm có cấu trúc tổ ong từ silic carbide (SiC).