TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

keramischen

ceramic

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

keramischen

keramischen

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Besonders hohe Temperaturen können bei bestimmten keramischen Werkstoffen und bei nicht imprägniertem Graphit bzw. Kohlenstoff angewendet werden.

Đặc biệt đối với nhiệt độ cao, có thể sử dụng các loại vật liệu gốm sứ nhất định, vật liệu graphit không tẩm hoặc vật liệu carbon.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben den Kunststoffen gehören auch die Gläser und die keramischen Werkstoffe zu dieser Gruppe (Bild 1).

Bên cạnh chất dẻo, thủy tinh và vật liệu gốm (sành, sứ) cũng thuộc nhóm này (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die PTC-Heizung besteht aus einzelnen keramischen Halbleiterwiderständen, den PTC-Steinen (Kaltleiter).

Bộ sưởi PTC gồm có các điện trở bán dẫn bằng gốm riêng lẻ hoặc các chip PTC.

Sie bestehen hauptsächlich aus Edelkorund (AI2O3), Metalloxiden (MgO, Zr02, Carbiden (TiC) und keramischen Bindemitteln.

Cấu tạo chủ yếu từ corindon tinh luyện (Al2O3), oxide kim loại (MgO, ZrO2), carbide titan (TiC) và chất kết dính gốm.

Vollstrompartikelfilter. Sie werden als Erstausrüstungsfilter eingesetzt und bestehen meist aus einem keramischen Wabenfilterkörper aus Siliciumcarbid (SiC).

Bộ lọc hạt diesel toàn phần được trang bị trên xe ngay từ khi sản xuất và thường gồm một thân lọc bằng gốm có cấu trúc tổ ong từ silic carbide (SiC).

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

keramischen

keramischen

ceramic