Việt
thuộc về khí hậu
do khí hậu
Đức
klimatisch
Einer klimatisch bedingten weiter zunehmenden Trockenheit versuchte man vor etwa 40 Jahren mit dem Bau zahlreicher Tiefbrunnen zu begegnen, was mit Mitteln aus der Entwicklungszusammenarbeit finanziert wurde.
Cách đây khoảng 40 năm, để đối phó với hạn hán ngày càng tăng do ảnh hưởng của khí hậu, người ta cố gắng đào thật nhiều giếng sâu, một dự án được tài trợ từ các nguồn hợp tác phát triển.
klimatisch /[kli'ma:tij] (Adj.)/
thuộc về khí hậu; do khí hậu;