Việt
tương lai
thời sau
dển gần
Đức
kommend
Die Maßlinien sind genau vom Radienmittelpunkt oder genau aus dessen Richtung kommend zu zeichnen und nur am Kreisbogen innerhalb oder außerhalb der Darstellung mit einem Pfeil zu versehen.
Các đường kích thước phải vẽ chính xác từ tâm bán kính hoặc từ hướng của chúng, và chỉ ở trên một cung tròn nằm bên trong hoặc bên ngoài hình biểu diễn với một mũi tên.
Der Schmelzestrom wird zentral vom Extruder kommend dem Werkzeug zugeführt und von einem Verteilerkanal beidseitig verteilt.
Dòng chảy chất dẻo lỏng từ máy đùn đến khuôn theo đường giữa và được kênh phân phối dẫn sang hai bên.
Ausder Umwandlungszone kommend, muss dieaufgeschmolzene Formmasse in der Ausstoßzone vollkommen homogenisiert, gleichmäßigtemperiert und mit dem erforderlichen Druckund der erforderlichen Viskosität dem nachfolgenden Formwerkzeug kontinuierlich zugeführtwerden.
Khối nguyên liệunóng chảy đến từ vùng biến đổi, phải đượchoàn toàn đồng nhất trước khi đi vào vùngđẩy liệu, được dẫn vào khuôn với nhiệt độ nung không thay đổi cùng với áp suất và độ nhớt phù hợp.
der kommend e Mann
(nghĩa bóng) thiên tài mói xuất hiện, ngôi sao mới mọc.
kommend /a/
tương lai, thời sau, dển gần (về lễ tết); der kommend e Mann (nghĩa bóng) thiên tài mói xuất hiện, ngôi sao mới mọc.