TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kommend

tương lai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thời sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dển gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kommend

kommend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Maßlinien sind genau vom Radienmittelpunkt oder genau aus dessen Richtung kommend zu zeichnen und nur am Kreisbogen innerhalb oder außerhalb der Darstellung mit einem Pfeil zu versehen.

Các đường kích thước phải vẽ chính xác từ tâm bán kính hoặc từ hướng của chúng, và chỉ ở trên một cung tròn nằm bên trong hoặc bên ngoài hình biểu diễn với một mũi tên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schmelzestrom wird zentral vom Extruder kommend dem Werkzeug zugeführt und von einem Verteilerkanal beidseitig verteilt.

Dòng chảy chất dẻo lỏng từ máy đùn đến khuôn theo đường giữa và được kênh phân phối dẫn sang hai bên.

Ausder Umwandlungszone kommend, muss dieaufgeschmolzene Formmasse in der Ausstoßzone vollkommen homogenisiert, gleichmäßigtemperiert und mit dem erforderlichen Druckund der erforderlichen Viskosität dem nachfolgenden Formwerkzeug kontinuierlich zugeführtwerden.

Khối nguyên liệunóng chảy đến từ vùng biến đổi, phải đượchoàn toàn đồng nhất trước khi đi vào vùngđẩy liệu, được dẫn vào khuôn với nhiệt độ nung không thay đổi cùng với áp suất và độ nhớt phù hợp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der kommend e Mann

(nghĩa bóng) thiên tài mói xuất hiện, ngôi sao mới mọc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kommend /a/

tương lai, thời sau, dển gần (về lễ tết); der kommend e Mann (nghĩa bóng) thiên tài mói xuất hiện, ngôi sao mới mọc.