TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kräftigen

tăng cưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tăng sức mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thêm cường tráng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp thêm sinh lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kräftigen

kräftigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Parabelfeder besteht nur aus wenigen kräftigen Federblättern mit Zwischenlagen aus Kunststoff, damit die Federblätter nicht aufeinander reiben können (Bild 3).

Lò xo parabol chỉ bao gồm ít lá lò xo cứng chắc, ở giữa là lớp chất dẻo, do đó các lá lò xo không thể cọ xát với nhau (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unter kräftigen Valenzbindungen versteht man gesättigte Kohlenwasserstoffverbindungen, die nicht mehr reagieren.

Liên kết hóa trị mạnh là các hợp chất hydrocarbon no không còn phản ứng tiếp được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sport kräftigt den Körper

thể tháo làm cho cơ thể mạnh mẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kräftigen /(sw. V.; hat)/

làm tăng sức mạnh; làm thêm cường tráng; tiếp thêm sinh lực;

Sport kräftigt den Körper : thể tháo làm cho cơ thể mạnh mẽ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kräftigen /vt/

tăng cưỏng;