Việt
tăng cưỏng
làm tăng sức mạnh
làm thêm cường tráng
tiếp thêm sinh lực
Đức
kräftigen
Die Parabelfeder besteht nur aus wenigen kräftigen Federblättern mit Zwischenlagen aus Kunststoff, damit die Federblätter nicht aufeinander reiben können (Bild 3).
Lò xo parabol chỉ bao gồm ít lá lò xo cứng chắc, ở giữa là lớp chất dẻo, do đó các lá lò xo không thể cọ xát với nhau (Hình 3).
Unter kräftigen Valenzbindungen versteht man gesättigte Kohlenwasserstoffverbindungen, die nicht mehr reagieren.
Liên kết hóa trị mạnh là các hợp chất hydrocarbon no không còn phản ứng tiếp được nữa.
Sport kräftigt den Körper
thể tháo làm cho cơ thể mạnh mẽ.
kräftigen /(sw. V.; hat)/
làm tăng sức mạnh; làm thêm cường tráng; tiếp thêm sinh lực;
Sport kräftigt den Körper : thể tháo làm cho cơ thể mạnh mẽ.
kräftigen /vt/
tăng cưỏng;