TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kristallen

bằng pha lê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kristallen

kristallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu nutzt man den piezoelektrischen Effekt von bestimmten Kristallen, die sich bei angelegtem Wechselfeld zusammenziehen bzw. ausdehnen.

Để đạt được điều này, người ta dùng hiệu ứng áp điện của một số các tinh thể nhất định, chúng co lại hoặc giãn ra khi được đặt vào một điện trường xoay chiều.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Metalle mit hexagonalen Kristallen sind spröde, z.B. Cadmium, Magnesium, Titan, Zink.

Các kim loại có tinh thể cấu trúc lục giác đều cứng giòn, thí dụ cadmi, magnesi, titan, kẽm.

Die Körner bestehen aus Kristallen. Die einzelnen Körner stoßen an den Korngrenzen zusammen.

Các hạt gồm nhiều tinh thể, tiếp giáp với nhau bởi những biên hạt.

Die kubischraumzentrierten Kristalle (Bild 1) des Ferrits klappen zu kubisch-flächenzentrierten Kristallen um.

Các tinh thể lập phương tâm khối (Hình 1) của ferit (sắt α) sẽ chuyển thành tinh thể lập phương tâm mặt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im festen Zustand liegt ein Gemenge aus åund ∫-Kristallen vor.

Trong thể rắn ta có hỗn hợp của tinh thể α và tinh thể β.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kristallen /(Adj.)/

bằng pha lê;