Việt
bằng pha lê
Đức
kristallen
Dazu nutzt man den piezoelektrischen Effekt von bestimmten Kristallen, die sich bei angelegtem Wechselfeld zusammenziehen bzw. ausdehnen.
Để đạt được điều này, người ta dùng hiệu ứng áp điện của một số các tinh thể nhất định, chúng co lại hoặc giãn ra khi được đặt vào một điện trường xoay chiều.
Metalle mit hexagonalen Kristallen sind spröde, z.B. Cadmium, Magnesium, Titan, Zink.
Các kim loại có tinh thể cấu trúc lục giác đều cứng giòn, thí dụ cadmi, magnesi, titan, kẽm.
Die Körner bestehen aus Kristallen. Die einzelnen Körner stoßen an den Korngrenzen zusammen.
Các hạt gồm nhiều tinh thể, tiếp giáp với nhau bởi những biên hạt.
Die kubischraumzentrierten Kristalle (Bild 1) des Ferrits klappen zu kubisch-flächenzentrierten Kristallen um.
Các tinh thể lập phương tâm khối (Hình 1) của ferit (sắt α) sẽ chuyển thành tinh thể lập phương tâm mặt.
Im festen Zustand liegt ein Gemenge aus åund ∫-Kristallen vor.
Trong thể rắn ta có hỗn hợp của tinh thể α và tinh thể β.
kristallen /(Adj.)/
bằng pha lê;