TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

kt

kiloton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

kt

kt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

kt

kilotonne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Erklären Sie die Bezeichnungen ET, FT, KT und ZT!

3. Hãy giải thích các ký hiệu ET, FT, KT, và ZT.

Die Kristallite erweichen erst im Kristallitschmelztemperaturbereich (KT), somit liegt der Umformbereich um den KT herum und ist deutlich kleiner als bei den amorphen Thermoplasten (Bild 2).

Các tinh thể chỉ hóa mềm khi ở vùng nhiệt độ nóng chảy của tinh thể. Như vậy vùng biến dạng nằm gần vùng nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn rõ rệt so với chất dẻo nhiệt vô định hình (Hình 2).

Im Kristallitschmelztemperaturbereich KT verschwinden aufgrund der hohen Molekularbewegung die Nebenvalenzkräfte ganz, der Thermoplast wird ther - moplastisch.

Trong vùng nhiệt độ nóng chảy kết tinh KT, lực hóa trị phụ biến mất hoàn toàn do sự chuyển động mạnh của phân tử, nhựa nhiệt dẻo biến sang thể dẻo nhiệt.

Eigenschaften: Polyamide haben allgemein einen hohen KT-Schmelzpunkt (295 °C) und sind damit sehr formbeständig auch bei höheren Temperaturen.

Tính chất: Thông thường, chất dẻo polyamid có điểm nóng chảy KT cao (295°C) và như thế chúng rất ổn định hình dạng ở nhiệt độ cao.

Interessant ist hier, dass die Schmelze eines uneingefärbten teilkristallinen Thermoplasten glas - klar ist und erst bei einer Abkühlung unter den KT milchig wird.

Điều lý thú ở đây là khối nóng chảy của nhựa nhiệt kết tinh từng phần không nhuốm màu, nó trong suốt như thủy tinh và trở thành đục sữa khi được làm nguội dưới nhiệt độ nóng chảy kết tinh KT.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kt /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] kt

[EN] kiloton; kt

[FR] kilotonne; kt